I, Cửa xếp Hà Nội,
cửa xếp Đài Loan tại Hà Nội, cửa xếp Fuco thách thức khí hậu miền biển, Cửa xếp Hà Nội với nhiều tiêu chuẩn chất lượng cao được nhiều người tiêu dùng lựa chọn. Chất lượng tốt giá hợp lý tạo lên Uy tín và thương hiệu của Fuco. Fuco không sản xuất loại cửa có chất lượng thấp giá rẻ. Cửa xếp Đài Loan được sản xuất tại Việt Nam, bởi thợ cơ khí Việt Nam
1, Cửa xếp Đài Loan tại Hà Nội, có loại thông thường và loại tốt, có cửa không lá và cửa có lá
1.1 Loại cửa xếp thông thường có lá
Mã sản phẩm: Cửa kéo Đài Loan không han gỉ
Bảo hành cửa xếp: Bảo hành 24 tháng, bảo dưỡng 36 tháng
Cửa kéo Đài Loan được sản xuất theo công nghệ của tiên tiến nhất của Đài Loan. Thép mạ màu làm cửa được nhập từ các hãng nỗi tiếng của Đài Loan như: Kaiching Steel, ChinaMart, Sysco Steel…
Cùng với dàn máy công nghệ sản xuất hiện đại là đội ngũ công nhân kỹ thuật cao, lành nghề được đào tạo chuyên môn và có tâm trong nghề nghiệp.
1.2, Cửa xếp thông thường không lá chắn
2. Cửa xếp Đài Loan loại tốt
Cửa xếp Hà Nội, cửa xếp Đài Loan với nguyên liệu chính hãng của Fuco chịu được thời tiết khắc nhiệt của khí hậu Miền Biển Việt Nam. việc này đã được thử thách qua thời gian và được khách hàng đánh giá rất cao.
2.1 Cửa xếp có lá
- Che chắn bụi
- An toàn
- Thẩm mỹ
- Bền, khỏe
Thanh U cửa xếp : Tole mạ màu, không han gỉ d = 0.55 - 0.9mm, 1ly,..
Lá cửa xếp: Tole mạ màu khổ 7mm, không han gỉ, d = 0.26 - 0.33m
Nhíp cửa xếp: Tole mạ màu dày 0.5 - 0.6mm, không han gỉ, nhiều kiểu dáng, nhíp đặc dầy 2,3ly
Lá cửa xếp cách máng 3cm, cách nền 1cm
Tiêu chuẩn từ U đến U là 10cm, độ giãn của các thanh U từ 10-12 cm
Đặc biệt: Cửa xếp, cửa kéo có thể gắn thêm bản lề xoay rất thuận tiện cho nhà có diện tích không lớn.
Cửa xếp Đài Loan Fuco U dầy 1ly, nhíp đặc dầy 2,3 ly là là cửa xếp tốt nhất tại Hà Nội. Bạn lên chọ loại cửa xếp này vì bền khỏe và không han gỉ và chống trộm tốt.
2.2 Đặc điểm vươt trội của Cửa xếp Đài Loan so với Cửa xếp truyền thống:
Ø Toàn bộ nguyên liệu nhập từ Đài Loan, sử dụng bằng thép lá mạ kẽm 1 lớp, mạ màu 2 lớp nên rất bền với thời gian, khó sét rĩ, màu sắc phong phú.
Ø Trên thân U, lá và nhíp được tạo gân toàn bộ, làm cho khung cửa chắc chắn hơn,
Ø Ma sát giữa các chi tiết cửa được giảm nhờ các đệm nhựa. Do đó sẽ không có tiếng ồn, làm cho cửa rất êm khi hoạt động,
Ø Mỗi cặp U cửa có một vòng bi nên rất nhẹ nhàng khi kéo cửa,
Ø Màu sắc, kiểu dáng phong phú, nhờ sự phối màu hài hòa giữa U, lá và nhíp cửa.
2.3 Cửa xếp Loại tốt không lá
- Thoáng mát
- Bền, đẹp,
- Tiện lợi

Cảm ơn Quý khách đã quan tâm đến cửa xếp Đài Loan tại Hà Nội của Fuco!
Kính gửi: Quý khách hàng thông báo giá mới 2016, báo giá lắp đặt hoàn thiện
Chủng loại
|
Đặc điểm
|
Đơn giá/m2
|
Cửa xếp Đài Loan nan thường, nan rỗng ép
|
Cửa xếp Đài Loan bi treo không lá gió
|
Cửa xếp Đài Loan treo(bi trên), có lá gió
|
Cửa xếp
(Loại 0,5mm ± 5%)
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,5mm, lá 0,20mm đến 0,24mm, ống inox, bản lá lớn 7cm. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
470.000
|
550.000
|
Cửa xếp
(Loại 0,6mm ± 5%)
|
Công nghệ Đài Loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,6dem, lá 0,20mm, đến 0,24mm, ống inox, bản lá 7cm, Mẫu M2, M4, M6,M8
|
500.000
|
580.000
|
Cửa xếp
Loại 0,7mm ± 5%)
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0.7mm, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
550.000
|
630.000
|
Cửa xếp
Loại 0,9mm đến 1ly
|
Công nghệ Đài loan, thép mạ màu. Thanh U dầy 0,9mm đến 1ly, nhíp dầy 0,55dem, lá 0.20mm đến 0.24mm, ống inox, đầy đủ phụ kiện. Mẫu: M2, M4, M6, M8.
|
600.000
|
680.000
|
Cửa xếp Đài Loan nan chéo đặc dầy 1,6ly
|
Cộng thêm 30.000VNĐ/m2
|
Cộng thêm 30.000VNĐ/m2
|
Cửa xếp Đài Loan Nan chéo đặc dầy 2,3ly
|
Cộng thêm
60.000VNĐ/m2
|
Cộng thêm
60.000VNĐ/m2
|
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc dầy 1,6ly
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,2ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
690.000
|
770.000
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,6ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,6ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 1,6 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
740.000
|
820.000
|
Cửa xếp U Đúc tán vỉ nan chéo đặc độ dầy 2,3ly
|
Cửa U Đúc không lá gió
|
Cửa xếp U Đúc có lá gió
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,2ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
720.000
|
800.000
|
Cửa xếp U Đúc
(độ dầy 1,6ly ± 8%)
|
Công nghệ truyền thống. Thanh U dầy 1,2ly sơn tĩnh điện, lá 0.20mm, đủ màu, nhíp đặc tĩnh điện dầy 2,3 ly, chéo 5, chéo 3, tán vỉ, đầy đủ phụ kiện. Làm giống như cửa sắt truyền thống, sơn tĩnh điện, kéo nhẹ như cửa Đài Loan.
|
820.000
|
900.000
|
Cửa xếp hộp kẽm sơn tĩnh điện 20x20, nan đặc dầy 2,3ly
|
Cửa kẽm không có lá gió
|
Cửa kẽm có lá gió
|
Cửa hộp kẽm sơn tĩnh điện
hộp 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng thép hộp 20*20, độ dầy 1,2ly, Nan bằng thanh đặc, độ dầy 2,3ly. Đinh tán Ø7mm, long đền bằng thép
|
1.020.000
|
1.100.000
|
Cửa xếp típ nước ống tròn sơn tĩnh điện, nan đặc dầy 2,3ly
|
Cửa típ nước có không lá
|
Cửa típ nước có lá
|
Cửa xếp típ nước sơn tĩnh điện
Ống típ tròn phi 21
|
Thân cửa làm bằng ống thép tròn Ø 21 độ dầy 1,6ly đến 2,2ly tùy loại giá khác nhau
|
1.020.000
|
1.100.000
|
Cửa xếp INOX Đài Loan
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió INOX 304
|
Cửa xếp Đài Loan
(INOX 430)
|
Thân cửa bằng INOX 430, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 201, bát khoá INOX 201, ray, hộp và máng mạ kẽm, tay nắm thép trắng, ty thép.
|
800.000
|
1.200.000
|
Cửa xếp Đài Loan
(INOX 304)
|
Thân cửa bằng INOX 304, thanh U dầy 0,6mm. Sản xuất theo phương pháp cán thẩm mỹ, tạo sóng, cuốn mép tăng cường độ cứng. Đinh tán 304, bát khoá INOX, ray, hộp và máng inox 430, tay nắm INOX, ty INOX.
|
1.350.000
|
1.750.000
|
Cửa xếp INOX hộp 20*20, Nan đặc dầy 2,7ly
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa INOX 201 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng thanh đặc INOX 201, độ dầy 2,7ly. Đinh tán Ø9.5mm INOX 201 lớn nhất hiện nay, long đền bằng INOX.
|
1.400.000
|
1.800.000
|
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm. Nan chéo sử dụng bằng thanh đặc INOX 304, độ dầy 2,7ly. Sử dụng đinh thả Ø9.5mm INOX 304, long đền INOX 304, tai khoá INOX 304, chốt cửa bằng ống INOX.
|
2.100.000
|
2.600.000
|
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo hộp 10*20 ép
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa INOX 201 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 201
|
1.250.000
|
1.650.000
|
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan chéo bằng thanh hộp 10*20, INOX 304
|
2.050.000
|
2.550.000
|
Cửa xếp INOX hộp(20*20 hoặc 13*26) nan chéo ống tròn Ø12.7mm
|
Cửa không có lá gió
|
Cửa có lá gió
|
Cửa INOX 201 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 201, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 201 tròn Ø12.7mm
|
1.150.000
|
1.550.000
|
Cửa INOX 304 hộp 20x20mm
13x26mm
|
Thân cửa làm bằng INOX hộp 304, độ dầy 0.6mm đến 0,7mm, Nan bằng ống INOX 304 tròn Ø12.7mm
|
1.800.000
|
2.300.000
|
Cửa cuốn Đài Loan và cửa cuốn Siêu Trường
|
Không trục cót
|
Có trục cót
|
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,7mm đến 0,8mm)
|
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm đến 0,8mm, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, màu Cafe
|
550.000
|
650.000
|
Cửa cuốn Siêu Trường
|
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy từ 1ly, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn.
|
1.000.000
|
Dùng trục rời
|
Cửa cuốn Siêu trường độ dầy 1,2ly dùng cho cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn
|
1.200.000
|
Dùng trục rời
|
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1,4ly dùng cho cửa có diện tích cửa lớn, sơn tĩnh điện màu sơn tùy chọn
|
1.400.000
|
Dùng trục rời
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray
|
700.000
|
900.000
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,6mm, chưa bao gồm ray
|
1.300.000
|
1.500.000
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 430, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray
|
800.000
|
1.000.000
|
Cửa cuốn Đài Loan INOX 304, độ dầy 0,8mm, chưa bao gồm ray
|
1.500.000
|
1.700.000
|
Cửa cuốn Úc
(tấm liền)
|
Cửa tấm liền thông dụng Fuco. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8%
Mắc sắc: xanh ngọc/xám ghi, vàng kem/ghi,…
Kích thước an toàn: 32,5m2
Phụ kiện: Lá cửa, trục cót
|
550.000
|
650.000
|
Cửa tấm liền AUSTDOOR. Thân cửa thép hợp kim cao cấp, độ dầy 0,5mm ± 8%
Mắc sắc: xanh ngọc/vàng kem
Kích thước an toàn: 32,5m2
Phụ kiện: Lá cửa, trục cót
|
600.000
|
7000.000
|
Các loại cửa cuốn khác
|
Cửa cuốn Mắt Võng
( Siêu thoáng)
|
Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 14mm, mầu sắc tùy chọn
|
1.200.000
|
INOX 201: Độ dầy 1ly, ống Ø 12.7mm(bao gồm lá đáy và ray INOX)
|
1.700.000
|
INOX 304: Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1,1ly (Ø14) (bao gồm lá đáy và ray INOX)
|
2.200.000
|
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng)
|
Thép: Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1ly, ống Ø 19 Mầu sắc tùy chọn
|
1.100.000
|
INOX 201: độ dầy 1ly ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX
|
1.600.000
|
INOX 304: ,độ dầy 1ly, ống Ø 19 hoặc hình chữ nhật 13x26, bao gồm lá đáy chưa bao gồm ray INOX
|
2.100.000
|
Cửa cuốn Đức
(Cửa khe thoáng)
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu ghi sẫm
- Độ dày : 0.9 mm ± 8%
|
1.100.000
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu caphe
- Độ dày : 1.0 mm ± 8%
|
1.200.000
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu ghi sáng
- Độ dày : 1.2 mm ± 8%
|
1.300.000
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ Mầu ghi sẫm
- Độ dày : 1.3 mm ± 8%
- Có thanh giằng chịu lực
|
1.450.000
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ ghi sẫm
- Độ dày : 1.4 mm ± 8%
- Sơn tĩnh điện cao cấp AKZO NOBEL
|
1.600.000
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu caphe
- Độ dày : 1.5 mm ± 8%
|
1.700.000
|
- Nan cửa làm bằng hợp kim nhôm 6063
- Sơn TĐ mầu caphe
- Độ dày : 1.6 mm ± 8%
|
1.800.000
|
Cửa cuốn austdoor độ dầy 0,9mm± 8%
|
1.200.000
|
Phụ kiện cửa cuốn Đức
|
Mortor Tec Trung Quốc 300kg
|
3.100.000/bộ
|
Mortor Tec Trung Quốc 500kg
|
3.800.000/bộ
|
Mortor Tec Trung Quốc 800kg
|
5.000.000/bộ
|
Mortor Đài Loan 300kg
|
6.500.000/bộ
|
Mortor Đài Loan 500kg
|
7.500.000/bộ
|
Lưu điện
|
3.100.000/bộ
|
Ray nhôm cửa cuốn
|
110.000/md
|
Ray nhôm đảo chiều
|
130.000/md
|
Trục phi Ø114 độ dầy 2ly
|
270.000/md
|
Trục phi Ø114 độ dầy 1.5ly
|
220.000/md
|
Tự dừng, đảo chiều
|
700.000/bộ
|
Bát nhựa
|
55.000/cái
|
Con lăn
|
250.000/bộ
|
Phụ kiện cửa cuốn tấm liền(Úc) và Đài Loan
|
Ray sắt U60
|
80.000/md
|
Ray nhôm U60
|
100.000/md
|
Ray sắt U90
|
200.000/md
|
Ray INOX 201 U60
|
200.000/md
|
Mortor đơn cửa Úc Trung quốc, cửa dưới 12m2
|
4.200.000/bộ
|
Mortor đôi cửa Úc Đài Loan, cửa trên 12m2
|
5.500.000/bộ
|
Giá đỡ chữ T và L + gối + xiết đầu trục
|
200.000/2cái
|
Khóa ngang cửa Úc loại 1 Đài Loan
|
400.000/bộ
|
Khóa ngang cửa Úc loại 2 Trung Quốc
|
300.000/bộ
|
Cổng xếp, cùng cho cổng cơ quan, xí nghiệp
|
Cổng xếp nội
|
2.600.000vnđ/m dài
|
Cổng xếp Trung Quốc
|
3.200.000vnđ/m dài
|
Cửa, cổng nhôm đúc
|
Cửa cổng, lan can, cầu thang, bông gió nhôm hợp kim nhôm đúc
|
270.000VNĐ/kg
|
Cửa cuốn austdoor
|
Cty Fuco phân phối dòng sản phẩn của austdoor
|
Có bảng giá riêng
|
|
|
|
|
|
|
1. Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng.
2. Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
3. Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, công lắp đặt một bộ bình thường chưa có
chi phí phát sinh(chi phí |